Tổng hợp Thì tương lai đơn trong tiếng Anh

Thì tương lai đơn (Simple future tense) là một trong các thì đầu tiêncác bạn phải tiếp cận khi bắt đầu học Tiếng Anh. Đây là một thì kháđơn giản và có rất nhiều cách dùng, phù hợp với nhiều ngữ cảnhkhác nhau. Trong bài viết hôm nay, Anh ngữ UEC – địa chỉ học IELTS Đà Nẵng chia sẻ đến các bạn thì tương lai đơn nhé! 

I. Thì tương lai đơn (Simple futuretense) là gì?

Thì tương lai đơn (Simple future tense) đượcdùng diễn tả:

·       Sựviệc, hiện tượng sẽ xảy ra trong tương lai không có dự kiến trước;

·       Quyếtđịnh làm gì đó, tự phát tại thời điểm nói;

·       Dựđoán tương lai không có căn cứ;

·       Đưara lời yêu cầu, đề nghị, lời mời;

·       Hứahẹn;

·       …

Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ “to think” trước nó.

II. Công thức thì tương lai đơn

1. Thể khẳng định:

S +will/ shall + V(bare infinitive) / be + …

*will/ shall rút gọn thành ‘ll

Ví dụ:

·       I’ll go to study abroad this summer.
(Tôi sẽ đi du học vào mùa hè năm nay.)

·       The concert will begin at 8 o’clock.
(Buổi hòa nhạc sẽ bắt đầu vào lúc8 giờ.)

2. Thể phủ định

S +will/ shall (not) + V(bare infinitive) / be + …

*will not = won’t, shall not = shan’t

Vídụ:

·       Iwon’t tell her the truth.
(Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

·       Katewill not quit before he reaches his goal.
(Kate sẽ không bỏ cuộc đến khi đạt được mụcđích của anh ấy.)

3. Thể nghi vấn

– Yes/No questions (Câu hỏi Yes/No)

Will(not) + S + V(bare_inf) + …?

·       Yes, S + did.

·       No, S + didn’t.

Vídụ:

·       Willthe weather be better tomorrow?
(Ngày mai thời tiết có tốt hơn không?)
⇒ Yes, It will.
⇒ No, It won’t.

– Wh-questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh +will + S + (not) + V(bare_inf) + …?

Vídụ: 

·       Whatwill you wear to the party tonight?
(Bạn sẽ mặc đồ gì đến buổi tiệctối nay?)

III. Cách dùng thì tương lai đơn

1. Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói

Ví dụ:

·       Imiss my mom. I’ll drop by her house on the way to work tomorrow. 
(Tôi nhớ mẹ quá. Tôi sẽ rẽ qua nhà mẹtrên đường đi làm.)

·       It’stoo hot. I will open all the windows and doors.
(Trời nóng quá. Tôi sẽ mở hết cửachính và cửa sổ.)

2. Thì tương lai đơn dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

– Diễn đạt một yêu cầu hay đề nghị giúp đỡ (Willyou)

·       Willyou turn off the light for me, please?
(Phiền cậu tắt đèn giúp tôi nhé?)

·       Willyou help me, please?
(Bạn có thể giúp tôi được không?)

– Dùng để đề nghị giúp đỡ người khác (Shall I)

·       ShallI carry the bags for you, Dad?
(Để con mang những chiếc túi này giúp bố nhé.)

·       ShallI get you something to eat?
(Tôi sẽ mang cho bạn thứ gì đó để ăn, đượcchứ?)

– Dùng để đưa ra lời mời (Will you)

·       Willyou come to my birthday party tonight?
(Tối nay bạn sẽ đến bữa tiệc sinhnhật của tôi chứ.)

3. Thì tương lai đơn được dùng cho lời hứa hẹn

Ví dụ:

·      Ipromise I’ll take you to the shopping mall when I’m not occupied. 
(Anh hứa là anh sẽ đưa em đến trung tâmmua sắm khi nào anh rảnh.)

·       I’llhelp you with your assignments after class. 
(Mình sẽ giúp bạn làm bài tập sau giờhọc.)

4. Thì tương lai đơn dùng để dự đoán không có căn cứ

Ví dụ:

·       Peoplewill go to Mars before the 22nd century.
(Con người sẽ không thể tới sao Hỏa trướcthế kỉ 22.)

·       Itwill snow tomorrow. 
(Ngày mai trời sẽ có tuyết.)

5. Thì tương lai đơn dùng để diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa

Ví dụ:

·       Bequiet or your teacher will be angry.
(Hãy trật tự đi, không thôi là giáoviên sẽ nổi giận đấy.)

·       Stoptalking, or I will send you out.
(Đừng nói chuyện nữa, nếu không tôi sẽđuổi em ra khỏi lớp.)

6. Thì tương lai đơn dùng để hỏi xin lời khuyên

Ví dụ:

·       Ihave a bad cough. What shall I do?
(Tôi bị ho rồi. Tôi phải làm gì bây giờ?)

·       We’relost in the forest. What shall we do?
(Chúng ta bị lạc trong rừng rồi. Chúngta phải làm gì bây giờ?)

IV. Dấu hiệu nhận biết thì tươnglai đơn

1. Trong câu sẽ có xuất hiện các từ chỉ thời giantrong tương lai:

·       Tomorrow: Ngàymai, …

·       Nextday/ week/ month/ year/ …: Ngày hôm sau, tháng sau, năm sau,…

·       In+ một khoảng thời gian: In 2 days, in 4 hours, in next week,…

2. Trong câu có xuất hiện các động từ hay trạng từchỉ quan điểm và không chắc chắn:

·       Probably,maybe, supposedly, … : Có thể, được cho là,…

·       Think/believe/ suppose/ …: Tin rằng, cho là,…

V. Bài tập vận dụng thì tương laiđơn

1. Bài tập vận dụng cho Thì tương lai đơn

Bài 1: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.

→ …………………………………………………………………………

2. I/ finish/ my report/ 2 days.

→ …………………………………………………………………………

3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/final/ exam.

→ …………………………………………………………………………

4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/eat.

→ …………………………………………………………………………

5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?

→ …………………………………………………………………………

Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1.     They(do) ……………… it for you tomorrow.

2.     Myfather (call) ……………… you in 5 minutes.

3.     Webelieve that she (recover) ……………… from her illness soon.

4.     Ipromise I (return) ……………… school on time.

5.     Ifit rains, he (stay) ……………… at home.

Bài 3: Chọn đáp án đúng

1.     Inthree days, I ______________ my results.
A. will know                             B. would know                        C. will beknowing

2.     ‘Thereis the doorbell.’ ‘I ………………..’
A. would go                             B. am going                            C. will go

3.     You…………………… the decision that you made today.
A. will be regretting                 B. will regret                             C. would regret

4.     We………………….. what happened to her.
A. would never know               B.will never know                     C. will never be knowing

5.     Thewhole nation ……………….. proud of you.
A. Is                                         B.will be                                   C. would be

6.     That…………………. our gift to the school.
A. will be                                  B. would be                              C. will have been

7.     Kindwords ………………….. others joy.
A. will give                                B. would give                           C. will be giving

8.     Thispiece of wisdom ………………. you ten dollars.
A. will cost                                B. would cost                           C. will be costing

9.     You…………………… my position.
A. will never understand            B. wouldnever understand       C. never understand

10.  SomedayI …………………… a novel.
A. will be writing                        B. will write                              C. would write

11.  I……………………. this.
A. will not permit                       B. would not permit                   C. will not be permitting

12.  He……………………… the test.
A. cannot pass                          B. will not pass                          C. willnot be passing

Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1.     Thefilm __________ at 12 am. (to end)

2.     Taxes__________ next year. (to increase)

3.     I__________ your email address. (not/to remember)

4.     Why__________ me your bike? (you/not/to lend)

5.     __________the window, please? She can’t reach. (you/to open)

6.     Therestaurant was terrible! I __________ there again. (not/to eat)

7.     Rooney__________ his teacher for help. (not/to ask)

8.     I__________ to help you. (to try)

9.     Whereis your ticket? The train __________ any hour. (to arrive)

10.  Whilethe dog’s away, the mice __________. (to play)